• (đổi hướng từ Hosting)
    /houst/

    Thông dụng

    Danh từ

    Chủ nhà
    Chủ tiệc
    Chủ khách sạn, chủ quán trọ
    (sinh vật học) cây chủ, vật chủ
    to reckon without one's host
    quên không tính đến khó khăn; quên không tính đến sự phản đối
    Đặt kế hoạch mà không trao đổi với những nhân vật hữu quan chủ yếu
    to play host to sb
    đón tiếp ai, nghinh tiếp ai
    the Host
    (tôn giáo) bánh thánh

    Danh từ

    Số đông, loạt (người, sự việc, đồ vật), đám đông
    a host of people
    đám đông
    a host of difficulties
    một loạt khó khăn
    he is a host in himself
    mình anh ấy bằng cả một đám đông (có thể làm việc bằng năm bằng mười người gộp lại)
    (từ cổ,nghĩa cổ) đạo quân

    Ngoại động từ

    Dẫn (chương trình), đăng cai tổ chức (hội nghị, cuộc tranh tài thể thao...)

    Hình thái từ

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    tiếp đãi
    host computer
    máy chủ
    host system
    hệ thống chủ

    Điện lạnh

    chất chủ

    Điện tử & viễn thông

    hệ chủ

    Điện lạnh

    tinh thể chủ
    tinh thể gốc

    Kỹ thuật chung

    chính
    host computer
    máy tính chính
    host exchange
    tổng đài chính
    host system
    hệ chính
    chủ
    cơ sở
    gốc
    máy chủ

    Giải thích VN: Trong mạng máy tính và viễn thông, đây là máy tính thực hiện các chức năng trung tâm, như làm cho các tệp chương trình hoặc dữ liệu trở thành sẵn sàng dùng cho các máy tính khác chẳng hạn. Quan hệ host/terminal (máy chủ/thiết bị đầu cuối) là quan hệ chủ tớ, trong đó máy chủ quyết định tất cả.

    máy tính chủ

    Kinh tế

    bên chủ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X