-
(Khác biệt giữa các bản)(→Từ điển thông dụng)(→Nội động từ)
Dòng 21: Dòng 21: ::[[children]] [[should]] [[endeavour]] [[to]] [[learn]] [[assiduously]]::[[children]] [[should]] [[endeavour]] [[to]] [[learn]] [[assiduously]]::trẻ con cần phải cố gắng học hành chăm chỉ::trẻ con cần phải cố gắng học hành chăm chỉ- ::[[to]] [[learn]] [[by]] [[heart]]+ ===Cấu trúc từ===+ =====[[to]] [[learn]] [[by]] [[heart]]=====::học thuộc lòng::học thuộc lòng- ::[[to]] [[learn]] [[by]] [[rate]]+ =====[[to]] [[learn]] [[by]] [[rate]]=====::học vẹt::học vẹt- ::[[to]] [[learn]] [[one's]] [[lesson]]+ =====[[to]] [[learn]] [[one's]] [[lesson]]=====::học được bài học đắt giá, đã hiểu được những gì nên làm hoặc không nên làm::học được bài học đắt giá, đã hiểu được những gì nên làm hoặc không nên làm- ::[[to]] [[learn]] [[the]] [[ropes]]+ =====[[to]] [[learn]] [[the]] [[ropes]]=====::nắm được mấu chốt vấn đề::nắm được mấu chốt vấn đề- ::[[we]] [[live]] [[and]] [[learn]]+ =====[[we]] [[live]] [[and]] [[learn]]=====::quả là có sống qua thì mới biết::quả là có sống qua thì mới biết+ ===hình thái từ======hình thái từ===*V-ing [[learning]]*V-ing [[learning]]09:22, ngày 17 tháng 12 năm 2007
Thông dụng
Nội động từ
Học tập, học hành
- children should endeavour to learn assiduously
- trẻ con cần phải cố gắng học hành chăm chỉ
Đồng nghĩa Tiếng Anh
V.
Often, learn of. find out, discover, hear (of), chance orhit upon, understand, gather, have revealed to one; determine,ascertain, uncover: I learned today that you are leaving. Ilearned of your plans yesterday. 2 be taught, be instructed in,master, become proficient (in), acquire knowledge (of): Ilearned German at school.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ