-
(Khác biệt giữa các bản)(/* /'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên âm củ)
Dòng 3: Dòng 3: |}|}- =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====+ =====/'''<font color="red">ri'mout</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên âm của từ. VD: phiên âm của help là /help/ --> =====- {{Phiên âm}}+ - <!--Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồngphiên âm nàyđã được bạnhoàn thiện -->+ - + ==Thông dụng====Thông dụng==12:26, ngày 21 tháng 12 năm 2007
Thông dụng
Tính từ
Xa cách, cách biệt, tách biệt (trong mối quan tâm..); không quan hệ với (cái gì)
- remote causes
- các nguyên nhân tách biệt
Nhỏ, một chút
- to have not a remote conception of...
- chỉ có một khái niệm mơ hồ về...
- a remote resemblance
- sự hơi giống nhau
Đồng nghĩa Tiếng Anh
Adj.
Distant, far-away, far-off, removed, outlying,inaccessible: The more remote the transmitter, the weaker thesignal.
Lonely, isolated, God-forsaken, secluded,out-of-the-way, sequestered, tramontane, ultramontane: Theyspent their holiday on a remote island in the Indian Ocean.
Unfamiliar, obscure, arcane, recondite, subtle, alien,far-fetched, unusual, unlikely: Her writing is scattered withreferences remote to the average reader's experience. 4unrelated, irrelevant, inappropriate, unconnected, outside: Herconclusions were not remote from what we now know to be thetruth. 5 slight, faint, foggy: I haven't the remotest idea whatyou're talking about.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ