• (Khác biệt giữa các bản)
    (Lòng thương hại, lòng thương xót, lòng trắc ẩn)
    (Từ điển thông dụng)
    Dòng 41: Dòng 41:
    =====Cảm thấy coi thường đối với, cảm thấy đáng khinh=====
    =====Cảm thấy coi thường đối với, cảm thấy đáng khinh=====
     +
    ===hình thái từ===
     +
    *V-ing: [[Pitying]]
     +
    *V-ed: [[Pitied]]
    == Đồng nghĩa Tiếng Anh ==
    == Đồng nghĩa Tiếng Anh ==

    17:36, ngày 21 tháng 12 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Lòng thương hại, lòng thương xót, lòng trắc ẩn
    for pity's sake
    vì lòng thương hại
    out of pity
    vì lòng trắc ẩn
    Điều đáng thương hại, điều đáng tiếc
    what a pity!
    thật đáng tiếc!
    the pity is that...
    điều đáng tiếc là...
    It's a thousand pities that...
    Rất đáng tiếc là...
    have pity on somebody
    thể hiện lòng thương xót đối với ai
    More's the pity
    (thông tục) một cách đáng tiếc
    take pity on somebody
    giúp ai vì mình cảm thấy thương hại đối với người đó

    Ngoại động từ ( pitied)

    Thương hại, thương xót, động lòng trắc ẩn đối với
    he is much to be pitied
    thằng cha thật đáng thương hại
    Cảm thấy coi thường đối với, cảm thấy đáng khinh

    hình thái từ

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Sympathy, commiseration, sorrow, condolence, compassion,tenderness, Archaic ruth: I really feel pity for Betty, beingmarried to such a brute.
    (crying or damned) shame, sad thing,disgrace, misfortune, sin, sacrilege, Colloq crime: It's a pitythat no one can do anything.
    V.
    Sympathize, feel for, commiserate with, feel sorry for,feel or have compassion or tenderness for, bleed for, weep for:I pity any mother whose son goes off to war.

    Oxford

    N. & v.

    N. (pl. -ies) 1 sorrow and compassion aroused byanother's condition (felt pity for the child).
    Something tobe regretted; grounds for regret (what a pity!; the pity of itis that he didn't mean it).

    V.tr. (-ies, -ied) feel (oftencontemptuous) pity for (they are to be pitied; I pity you if youthink that).

    For pity's sake an exclamation of urgentsupplication, anger, etc. more's the pity so much the worse.take pity on feel or act compassionately towards.
    Pityingadj. pityingly adv. [ME f. OF pit‚ f. L pietas (as PIETY)]

    Tham khảo chung

    • pity : National Weather Service

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X