-
(Khác biệt giữa các bản)(→(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) có mang)(→(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) có mang)
Dòng 23: Dòng 23: =====(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) có mang==========(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) có mang=====+ ===Cấu trúc từ ===+ =====[[in]] [[the]] [[family]] [[way]] =====+ ::có mang+ ===== [[happy]] [[family]] =====+ ::thú khác loại nhốt chung một chuồng+ ===== [[to]] [[run]] [[in]] [[the]] [[family]] =====+ ::là đặc điểm lưu truyền trong gia đình+ ===== [[to]] [[start]] [[a]] [[family]] =====+ ::bắt đầu sinh con đẻ cái== Xây dựng==== Xây dựng==04:15, ngày 25 tháng 12 năm 2007
Đồng nghĩa Tiếng Anh
N.
(kith and) kin, kinsmen, kindred, kinsfolk or US andCanadian kinfolk, next of kin, relatives, relations, household,people, one's own flesh and blood, one's nearest and dearest,m‚nage, Colloq folks: We usually spend the holidays with myfamily.
Children, offspring, progeny, issue, brood, Colloqkids: Large families were much more common in the 19th century.3 ancestors, forebears, forefathers, progenitors; ancestry,parentage, descent, extraction, derivation, lineage, pedigree,genealogy, family tree, house, line, bloodline, dynasty; blood,stock, strain: He came from an old family of German bankers.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ