-
(Khác biệt giữa các bản)(/* /'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên)(→(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) lời thách thức, sự thách thức)
Dòng 33: Dòng 33: =====(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) lời thách thức, sự thách thức==========(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) lời thách thức, sự thách thức=====- ::[[to]] [[be]] [[on]] [[the]] [[stump]]+ - ::(thông tục) đang đi diễn thuyết (về (chính trị)); đang đi cổ động (trước đây (thường) hay đứng trên một gốc cây)+ - ::[[up]] [[a]] [[stump]]+ - ::(thông tục) không thể nghĩ ra được, không thể trả lời được, bí; bối rối, trong tình trạng khó xử; trong tình trạng tiến lui đều khó+ ===Nội động từ======Nội động từ===07:06, ngày 25 tháng 12 năm 2007
Thông dụng
Đồng nghĩa Tiếng Anh
N.
Mystify, confuse, perplex, bewilder, flummox, foil,puzzle, baffle, confound, dumbfound or dumfound, stop, stymie,nonplus, bring up short: I am completely stumped as to how thetrick was done.
Oxford
N. & v.
The projecting remnant of a cut or fallen tree.2 the similar remnant of anything else (e.g. a branch or limb)cut off or worn down.
Acylinder of rolled paper or other material with conical ends forsoftening pencil-marks and other uses in drawing.
Tr. Cricket (esp. of awicket-keeper) put (a batsman) out by touching the stumps withthe ball while the batsman is out of the crease.
Tr. use astump on (a drawing, line, etc.).
Từ điển: Thông dụng | Xây dựng | Y học | Kỹ thuật chung | Kinh tế
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ