• (Khác biệt giữa các bản)
    (Từ điển thông dụng)
    (Đồng tiền (tiền đồng, tiền kim loại); tiền)
    Dòng 14: Dòng 14:
    ::[[false]] [[coin]]
    ::[[false]] [[coin]]
    ::đồng tiền giả; (nghĩa bóng) cái giả mạo
    ::đồng tiền giả; (nghĩa bóng) cái giả mạo
    -
    ::[[to]] [[pay]] [[someone]] [[in]] [[his]] [[own]] [[coin]]
    +
     
    -
    ::ăn miếng trả miếng
    +
    ===Ngoại động từ===
    ===Ngoại động từ===

    03:52, ngày 4 tháng 1 năm 2008

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Đồng tiền (tiền đồng, tiền kim loại); tiền
    false coin
    đồng tiền giả; (nghĩa bóng) cái giả mạo

    Ngoại động từ

    Đúc (tiền); đúc (kim loại) thành tiền
    Tạo ra, đặt ra
    to coin a word
    đặt ra một từ mới
    to coin money
    hái ra tiền
    to coin one's brains
    vắt óc nghĩ mẹo làm tiền

    hình thái từ

    Cơ khí & công trình

    Nghĩa chuyên ngành

    dập nổi
    sự đúc tiền
    tiền dập
    tiền đúc

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    tiền bằng kim loại

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    góc nhà
    tiền đồng xu

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    cái đột
    cái nêm
    đồng tiền
    biased coin
    đồng tiền không đối xứng

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    tiền đúc
    abrasion of coin
    sự hao mòn tiền đúc
    clipped coin
    tiền (đúc) sứt
    coin circulation
    sự lưu thông tiền đúc
    currency and coin
    tiền giấy và tiền đúc
    current coin
    tiền đúc thông hành
    token coin
    tiền đúc dấu hiệu
    tiền kim loại

    Nguồn khác

    • coin : Corporateinformation

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Specie, money, currency; change, cash, silver: I haveonly a few coins in my pocket. As he had no notes he had to payin coin.
    V.
    Mint, stamp: The US government has stopped coiningsilver dollars.
    Invent, create, conceive, originate, start,make up, fabricate, frame, concoct, think or dream up: JamesJoyce coined the word 'quark'.
    Coin it in or US only coinmoney. earn or make money, become wealthy, enrich oneself,Colloq rake it in: Those rock stars really coin it in fromtheir record sales.

    Oxford

    N. & v.

    N.
    A piece of flat usu. round metal stamped andissued by authority as money.
    (collect.) metal money.
    V.tr.
    Make (coins) by stamping.
    Make (metal) into coins.3 invent or devise (esp. a new word or phrase).
    The receptacle forthese. coin money make much money quickly. coin-op alaunderette etc. with automatic machines operated by insertingcoins. to coin a phrase iron. introducing a banal remark orclich‚. [ME f. OF, = stamping-die, f. L cuneus wedge]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X