-
Chuyên ngành
Địa chất
sự mài mòn, sự hao mòn, phá vỡ
Giải thích EN: The process of wearing or scraping away; specific uses include:1. the wearing away or reduction of surfaces due to friction with other solid surfaces, or with liquids, gases, or a foreign substance.the wearing away or reduction of surfaces due to friction with other solid surfaces, or with liquids, gases, or a foreign substance.2. an area or surface where this process takes place.an area or surface where this process takes place..
Giải thích VN: Quá trình bào mòn hoặc nạo ra; các nghĩa thông dụng gồm: 1. Sự mòn đi hoặc mỏng đi của các bề mặt do ma sát với các bề mặt cứng khác, với các chất lỏng, chất khí hay các vật chất lạ. 2. Bề mặt hay nơi diễn ra quá trình trên.
Từ điển: Thông dụng | Xây dựng | Y học | Kỹ thuật chung | Địa chất
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ