• (Khác biệt giữa các bản)
    (Từ điển thông dụng)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">im'pouz</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    - 
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    02:22, ngày 14 tháng 1 năm 2008

    /im'pouz/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    ( + on, upon) đánh (thuế...); bắt chịu, bắt gánh vác, bắt cáng đáng
    to impose heavy taxes upon luxury goods
    đánh thuế nặng vào hàng xa xỉ
    to impose one's methods on somebody
    bắt ai phải làm theo phương pháp của mình
    to impose oneself on somebody
    bắt ai phải chịu đựng mình
    ( + upon) đánh lừa tống ấn, đánh lộn sòng, đánh tráo
    to impose something upon somebody
    đánh lừa mà tống ấn cái gì cho ai
    (ngành in) lên khuôn (trang in)
    (từ cổ,nghĩa cổ) đặt lên

    Nội động từ

    ( + on, upon) gây ấn tượng mạnh mẽ đối với, tác động mạnh đối với; bắt phải kính nể; bắt phải chịu đựng mình
    to impose on someone
    gây ấn tượng mạnh mẽ đối với ai; bắt ai phải kính nể
    ( + on, upon) lừa gạt, lừa phỉnh, bịp
    to be imposed upon
    bị lừa, bị bịp
    ( + on, upon) lạm dụng, lợi dụng
    to impose upon someone's kindness
    lợi dụng lòng tốt của ai

    hình thái từ

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    lên khuôn

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    đánh thuế
    impose a duty on goods
    đánh thuế hàng hóa
    phạt

    Nguồn khác

    • impose : Corporateinformation

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Inflict, force, foist: Stop imposing your standards onothers.
    Interrupt, interfere, intrude, interpose, insinuate:I hope I am not imposing?
    Levy, place, put, exact: A tax hasbeen imposed on entertainment.
    Impose on or upon. a saddle,burden: He imposes on everyone with his demands for charity. bexploit, take advantage (of), misuse: I hope I am not imposingon your good will in what I ask.

    Oxford

    V.

    Tr. (often foll. by on, upon) require (a tax, duty,charge, or obligation) to be paid or undertaken (by a personetc.).
    Tr. enforce compliance with.
    Intr. & refl. (foll.by on, upon, or absol.) demand the attention or commitment of (aperson); take advantage of (I do not want to impose on you anylonger; I did not want to impose).
    Tr. (often foll. by on,upon) palm (a thing) off on (a person).
    Tr. Printing lay(pages of type) in the proper order ready for printing.
    Intr.(foll. by on, upon) exert influence by an impressive characteror appearance.
    Intr. (often foll. by on, upon) practisedeception.
    Tr. archaic (foll. by upon) place (a thing). [MEf. F imposer f. L imponere imposit- inflict, deceive (as IN-(2),ponere put)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X