• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Máy quang báo (dụng cụ truyền tin bằng cách phản chiếu ánh sáng mặt trời) ( (cũng) h...)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">ˈhiliəˌgræf , ˈhiliəˌgrɑf</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    - 
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    00:53, ngày 16 tháng 1 năm 2008

    /ˈhiliəˌgræf , ˈhiliəˌgrɑf/

    Thông dụng

    Danh từ

    Máy quang báo (dụng cụ truyền tin bằng cách phản chiếu ánh sáng mặt trời) ( (cũng) helio)
    Máy ghi mặt trời
    Bản khắc bằng ánh sáng mặt trời

    Điện lạnh

    Nghĩa chuyên ngành

    mặt trời ký
    thái dương ký

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    nhật xạ ký
    máy quang báo

    Giải thích EN: An instrument that reflects sunlight to a remote station; used especially in signaling and surveying..

    Giải thích VN: Một thiết bị phản chiếu ánh nắng mặt trời tới một trạm điều khiển từ xa; đặc biệt hay được sử dụng trong lĩnh vực truyền tín hiệu và khảo sát.

    Oxford

    N. & v.

    N.
    A a signalling apparatus reflecting sunlight inflashes from a movable mirror. b a message sent by means ofthis; a heliogram.
    An apparatus for photographing the sun.
    An engraving obtained chemically by exposure to light.
    V.tr.send (a message) by heliograph.
    Heliography n.

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X