• (Khác biệt giữa các bản)
    (Thông dụng)
    Dòng 50: Dòng 50:
    == Xây dựng==
    == Xây dựng==
    -
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    +
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    -
    =====tiếp đãi=====
    +
    =====tiếp đãi=====
    ::[[host]] [[computer]]
    ::[[host]] [[computer]]
    ::máy toán tiếp đãi
    ::máy toán tiếp đãi
    Dòng 57: Dòng 57:
    ::hệ tiếp đãi
    ::hệ tiếp đãi
    == Điện lạnh==
    == Điện lạnh==
    -
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    +
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    -
    =====chất chủ=====
    +
    =====chất chủ=====
    == Điện tử & viễn thông==
    == Điện tử & viễn thông==
    -
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    +
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    -
    =====hệ chủ=====
    +
    =====hệ chủ=====
    == Điện lạnh==
    == Điện lạnh==
    -
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    +
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    -
    =====tinh thể chủ=====
    +
    =====tinh thể chủ=====
    -
    =====tinh thể gốc=====
    +
    =====tinh thể gốc=====
    == Kỹ thuật chung ==
    == Kỹ thuật chung ==
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    -
    =====chính=====
    +
    =====chính=====
    ::[[host]] [[computer]]
    ::[[host]] [[computer]]
    ::máy tính chính
    ::máy tính chính
    Dòng 79: Dòng 79:
    ::[[host]] [[system]]
    ::[[host]] [[system]]
    ::hệ chính
    ::hệ chính
    -
    =====chủ=====
    +
    =====chủ=====
    -
    =====cơ sở=====
    +
    =====cơ sở=====
    -
    =====gốc=====
    +
    =====gốc=====
    -
    =====máy chủ=====
    +
    =====máy chủ=====
    ''Giải thích VN'': Trong mạng máy tính và viễn thông, đây là máy tính thực hiện các chức năng trung tâm, như làm cho các tệp chương trình hoặc dữ liệu trở thành sẵn sàng dùng cho các máy tính khác chẳng hạn. Quan hệ host/terminal (máy chủ/thiết bị đầu cuối) là quan hệ chủ tớ, trong đó máy chủ quyết định tất cả.
    ''Giải thích VN'': Trong mạng máy tính và viễn thông, đây là máy tính thực hiện các chức năng trung tâm, như làm cho các tệp chương trình hoặc dữ liệu trở thành sẵn sàng dùng cho các máy tính khác chẳng hạn. Quan hệ host/terminal (máy chủ/thiết bị đầu cuối) là quan hệ chủ tớ, trong đó máy chủ quyết định tất cả.
    -
    =====máy tính chủ=====
    +
    =====máy tính chủ=====
    == Kinh tế ==
    == Kinh tế ==
    -
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    +
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    -
    =====bên chủ=====
    +
    =====bên chủ=====
    === Nguồn khác ===
    === Nguồn khác ===
    Dòng 109: Dòng 109:
    =====Entertain, act or play the host or hostess, have: Shehosts a dinner-party for close friends every Wednesday.=====
    =====Entertain, act or play the host or hostess, have: Shehosts a dinner-party for close friends every Wednesday.=====
    -
    [[Category:Thông dụng]][[Category:Xây dựng]][[Category:Điện lạnh]][[Category:Điện tử & viễn thông]][[Category:Điện lạnh]][[Category:Kỹ thuật chung ]][[Category:Kinh tế ]][[Category:Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh]]
    +
     
     +
    [[Thể_loại:Thông dụng]]
     +
    [[Thể_loại:Xây dựng]]
     +
    [[Thể_loại:Điện lạnh]]
     +
    [[Thể_loại:Điện tử & viễn thông]]
     +
    [[Thể_loại:Điện lạnh]]
     +
    [[Thể_loại:Kỹ thuật chung]]
     +
    [[Thể_loại:Kinh tế]]
     +
    [[Thể_loại:Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh]]

    16:59, ngày 18 tháng 5 năm 2008

    =====/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/=====/HOUST/




    Thông dụng

    Danh từ

    Chủ nhà
    Chủ tiệc
    Chủ khách sạn, chủ quán trọ
    (sinh vật học) cây chủ, vật chủ
    to reckon without one's host
    quên không tính đến khó khăn; quên không tính đến sự phản đối
    Đặt kế hoạch mà không trao đổi với những nhân vật hữu quan chủ yếu
    to play host to sb
    đón tiếp ai, nghinh tiếp ai
    the Host
    (tôn giáo) bánh thánh

    Danh từ

    Số đông, loạt (người, sự việc, đồ vật), đám đông
    a host of people
    đám đông
    a host of difficulties
    một loạt khó khăn
    he is a host in himself
    mình anh ấy bằng cả một đám đông (có thể làm việc bằng năm bằng mười người gộp lại)
    (từ cổ,nghĩa cổ) đạo quân

    Ngoại động từ

    Dẫn (chương trình), đăng cai tổ chức (hội nghị, cuộc tranh tài thể thao...)

    Hình thái từ

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    tiếp đãi
    host computer
    máy toán tiếp đãi
    host system
    hệ tiếp đãi

    Điện lạnh

    Nghĩa chuyên ngành

    chất chủ

    Điện tử & viễn thông

    Nghĩa chuyên ngành

    hệ chủ

    Điện lạnh

    Nghĩa chuyên ngành

    tinh thể chủ
    tinh thể gốc

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    chính
    host computer
    máy tính chính
    host exchange
    tổng đài chính
    host system
    hệ chính
    chủ
    cơ sở
    gốc
    máy chủ

    Giải thích VN: Trong mạng máy tính và viễn thông, đây là máy tính thực hiện các chức năng trung tâm, như làm cho các tệp chương trình hoặc dữ liệu trở thành sẵn sàng dùng cho các máy tính khác chẳng hạn. Quan hệ host/terminal (máy chủ/thiết bị đầu cuối) là quan hệ chủ tớ, trong đó máy chủ quyết định tất cả.

    máy tính chủ

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    bên chủ

    Nguồn khác

    • host : Corporateinformation

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Hostess, innkeeper, hotelier, hotel-keeper, hotelman,landlord or landlady, manager or manageress, proprietor orproprietress, Brit publican: As host, it is my responsibilityto greet the guests.
    Entertainer, master or mistress ofceremonies, emcee, MC, announcer, Brit presenter, compŠre, UStummler: For twenty years he has been the host of popular TVquiz shows.
    V.
    Entertain, act or play the host or hostess, have: Shehosts a dinner-party for close friends every Wednesday.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X