-
(Khác biệt giữa các bản)(New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Sự sửa đổi, sự biến cải, sự thay đổi===== =====Sự làm giảm nhẹ, sự bớt đi, ...)(→/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
Dòng 3: Dòng 3: |}|}- =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====+ =====/'''<font color="red">,mɔdifi'keiʃn/</font>'''/=====- {{Phiên âm}}+ - <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->+ 02:52, ngày 10 tháng 6 năm 2008
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
sự cải tạo, thay đổi
Giải thích EN: A temporary or permanent change made to an object or process in order to improve design or performance, or to correct a defect.
Giải thích VN: Sự thay đổi tạm thời hay vĩnh cửu cho một vật hay một quy trình nhằm nâng cao thiết kế hay hoạt động, hoặc để khắc phục lỗi.
thay đổi
- address modification
- sự thay đổi địa chỉ
- address modification
- thay đổi địa chỉ
- behavior modification
- thay đổi tập tính
- modification time
- thời gian thay đổi
- modification time (ofa file, e.g.)
- thời gian thay đổi (của tệp)
- object modification
- sự thay đổi đối tượng
- orbit modification
- sự thay đổi quỹ đạo
- spectrum modification notice
- thông báo sự thay đổi phổ
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ