• (Khác biệt giữa các bản)
    (Từ điển thông dụng)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">kəˈmɪʃən</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->

    20:47, ngày 18 tháng 6 năm 2008

    /kəˈmɪʃən/

    Thông dụng

    Danh từ

    Nhiệm vụ, phận sự
    to be on the commission
    đang thi hành nhiệm vụ (của một quan toà)
    Sự uỷ nhiệm, sự uỷ thác; công việc uỷ nhiệm, công việc uỷ thác
    in commission
    được uỷ nhiệm
    Hội đồng; uỷ ban
    commission of inquiry
    hội đồng (uỷ ban) điều tra
    to put an office in commission
    đặt một cơ quan dưới sự quản lý của một hội đồng
    Tiền hoa hồng
    sale on commission
    sự bán hàng ăn tiền hoa hồng
    Sự phạm, sự can phạm
    the commission of a crime
    sự phạm tội
    (quân sự) bằng phong các cấp sĩ quan
    (hàng hải) sự trang bị vũ khí
    to be in commission
    đã được trang bị đầy đủ, sẵn sàng chiến đấu (tàu chiến)
    to be out of commission
    không được trang bị đầy đủ, không sẵn sàng chiến đấu (tàu chiến)

    Ngoại động từ

    Uỷ nhiệm, uỷ thác
    to commission someone to do something
    uỷ thác ai làm việc gì
    (hàng hải) ra lênh (cho một chiếc tàu) gia nhập đội tàu thường trực; bổ nhiệm (một sĩ quan) chỉ huy tàu chiến; nhận chức chỉ huy (một chiếc tàu)
    Đặt làm, đặt mua (một bức tranh...)

    hình thái từ

    Giao thông & vận tải

    Nghĩa chuyên ngành

    khai thác (tàu)

    Điện

    Nghĩa chuyên ngành

    chạy nghiệm thu

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    lệnh
    ban
    sự ủy nhiệm
    ủy ban
    ủy nhiệm
    ủy thác

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    giấy ủy quyền
    hoa hồng (của đại lý)
    forwarding commission
    hoa hồng của đại lý vận tải
    hội đồng
    Federal Maritime Commission
    hội đồng hằng hải liên bang
    marine arbitration commission
    hội đồng trọng tài hàng hải
    maritime arbitration commission
    hội đồng trọng tài hàng hải
    sự ủy nhiệm
    thủ tục phí (ngân hàng)
    tiền cò (cho người dắt mối)
    tiền hoa hồng
    overriding commission
    tiền hoa hồng đặc biệt
    secret commission
    tiền hoa hồng ngầm
    ủy quyền
    on commission
    được ủy quyền
    ủy thác
    commission agency
    đại lý ủy thác
    commission house
    hãng giao dịch ủy thác
    commission insurance
    bảo hiểm ủy thác
    commission manufacturer
    người chế tạo gia công ủy thác
    commission sale
    sự bán ủy thác
    commission transaction
    giao dịch ủy thác
    on commission
    được ủy thác
    sale on commission
    sự bán ủy thác
    ủy ban

    Oxford

    N. & v.

    N.
    A the authority to perform a task or certainduties. b a person or group entrusted esp. by a government withsuch authority (set up a commission to look into it). c aninstruction, command, or duty given to such a group or person(their commission was to simplify the procedure; my commissionwas to find him).
    An order for something, esp. a work of art,to be produced specially.
    Mil. a a warrant conferring therank of officer in the army, navy, or air force. b the rank soconferred.
    A the authority to act as agent for a company etc.in trade. b a percentage paid to the agent from the profits ofgoods etc. sold, or business obtained (his wages are low, but hegets 20 per cent commission). c the pay of a commissionedagent.
    The act of committing (a crime, sin, etc.).
    Theoffice or department of a commissioner.
    V.tr.
    Authorize orempower by a commission.
    A give (an artist etc.) a commissionfor a piece of work. b order (a work) to be written(commissioned a new concerto).
    Naut. a give (an officer) thecommand of a ship. b prepare (a ship) for active service.
    Bring (a machine, equipment, etc.) into operation.
    The authority given to them. incommission (of a warship etc.) manned, armed, and ready forservice. out of commission (esp. of a ship) not in service, notin working order. Royal Commission 1 a commission of inquiryappointed by the Crown at the instance of the Government.
    Acommittee so appointed. [ME f. OF f. L commissio -onis (asCOMMIT)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X