-
(Khác biệt giữa các bản)
127.0.0.1 (Thảo luận)
(New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Gia đình, gia quyến===== ::a large family ::gia đình đông con =====Con cái trong gia...)
So với sau →08:44, ngày 15 tháng 11 năm 2007
Đồng nghĩa Tiếng Anh
N.
(kith and) kin, kinsmen, kindred, kinsfolk or US andCanadian kinfolk, next of kin, relatives, relations, household,people, one's own flesh and blood, one's nearest and dearest,m‚nage, Colloq folks: We usually spend the holidays with myfamily.
Children, offspring, progeny, issue, brood, Colloqkids: Large families were much more common in the 19th century.3 ancestors, forebears, forefathers, progenitors; ancestry,parentage, descent, extraction, derivation, lineage, pedigree,genealogy, family tree, house, line, bloodline, dynasty; blood,stock, strain: He came from an old family of German bankers.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ