• Revision as of 22:08, ngày 7 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /¸ʌndə´teik/

    Thông dụng

    Ngoại động từ .undertook; .undertaken

    Làm, thực hiện
    Nhận, đảm nhận, đảm trách
    I can't undertaken to do that
    tôi không thể nhận làm điều đó
    Đồng ý, hứa hẹn, cam kết, cam đoan; bảo đảm
    I will undertaken that it will not transpire
    tôi cam đoan rằng điều đó sẽ không bị lộ ra
    (từ Mỹ, nghĩa Mỹ; từ cổ, nghĩa cổ) đánh bạo
    he undertook to put his arm round her
    anh ta đánh bạo quàng tay ôm nàng
    (thông tục) làm ở xí nghiệp tang lễ

    Nội động từ

    (thông tục) làm nghề lo liệu đám ma
    (từ cổ,nghĩa cổ) hứa làm, cam đoan làm được

    hình thái từ

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    đảm trách

    Kinh tế

    bắt đầu làm
    cam kết làm
    đảm nhận
    đảm trách
    nhận làm
    nhận làm, đảm trách
    thỏa thuận

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.
    Assume, take on or upon (oneself), accept, take or assumeor bear the responsibility for, enter upon, begin, start, setabout, embark on, tackle, try, attempt: Gates might beundertaking a bit too much, considering his condition.
    Promise, covenant, agree, contract, pledge, vow, swear, warrant,guarantee, bargain, commit (oneself), stipulate, engage: Is itnot true that you undertook to complete the work in six months?

    Oxford

    V.tr.
    (past -took; past part. -taken) 1 bind oneself toperform, make oneself responsible for, engage in, enter upon(work, an enterprise, a responsibility).
    (usu. foll. by to +infin.) accept an obligation, promise.
    Guarantee, affirm (Iwill undertake that he has not heard a word).

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X