• Revision as of 09:49, ngày 18 tháng 12 năm 2007 by Smiling face (Thảo luận | đóng góp)
    /hiə/

    Thông dụng

    Động từ .heard

    he doesn't hear well
    anh ta nghe không rõ
    to hear a lecture
    nghe bài thuyết trình
    to hear the witnesses
    nghe lời khai của những người làm chứng
    to hear someone out
    nghe ai nói cho đến hết
    Nghe theo, chấp nhận, đồng ý
    he will not hear of it
    hắn chẳng chịu nghe đâu, hắn chẳng đồng ý đâu
    ( + of, about, from) nghe nói, nghe tin, được tin, biết tin; nhận được (thư...)
    to hear from somebody
    nhận được tin của ai
    have you heard of the news?
    anh ta đã biết tin đó chưa?
    I have never heard of such a thing!
    chưa bao giờ tôi lại nghe được một điều như vậy!

    hình thái từ

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    nghe

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Perceive, understand, listen (to), attend (to), payattention (to), catch, heed, hark (to): Please hear what I haveto say first.
    Understand, learn, discover, find out, gather,get wind of, pick up, ascertain, be told or advised or informed:I hear you're thinking of resigning.
    Hear of. entertain,consider; approve (of), sanction, condone, agree or consent orassent to: I won't hear of your leaving.

    Oxford

    V.

    (past and past part. heard) 1 tr. (also absol.) perceive(sound etc.) with the ear.
    Tr. listen to (heard them on theradio).
    Tr. listen judicially to and judge (a case,plaintiff, etc.).
    Intr. (foll. by about, of, or that +clause) be told or informed.
    Intr. (foll. by from) becontacted by, esp. by letter or telephone.
    Tr. be ready toobey (an order).
    Tr. grant (a prayer).
    Hearable adj.hearer n. [OE hieran f. Gmc]

    Tham khảo chung

    • hear : National Weather Service
    • hear : amsglossary
    • hear : Corporateinformation
    • hear : Chlorine Online
    • hear : Foldoc

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X