• Revision as of 19:57, ngày 7 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /sə'dʤest/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Đề nghị; đề xuất; gợi ý
    to suggest meeting
    đề nghị họp
    Gợi; làm nảy ra trong trí
    his cool response suggested that he didn't like the idea
    lời đáp lạnh nhạt của anh ta khiến ta phải nghĩ rằng anh ta không thích ý kiến ấy
    Ám chỉ; đưa ra giả thuyết là
    Nghĩ ra; xảy đến với ai; nảy ra trong trí ai
    an idea suggests itself to me
    tôi nảy ra một ý kiến
    (pháp lý) đề nghị thừa nhận là
    I suggest that you were aware of what was happening
    tôi đề nghị ông hãy thừa nhận là ông biết chuyện xảy ra

    Hình Thái Từ

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    đề nghị, gợi ý

    Xây dựng

    đề xuất

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.
    Propose, advance, recommend, urge, advocate, support,offer, proffer, put or set forward, present, mention, introduce:He suggested going out to a pub for dinner. Can you suggest analternative? 2 call to mind, bring up, hint (at), imply,insinuate, intimate, make one think, lead one to believe,indicate: His silence suggested that this was not the righttime to pursue the matter.

    Oxford

    V.tr.
    (often foll. by that + clause) propose (a theory, plan,or hypothesis) (suggested to them that they should wait;suggested a different plan).
    A cause (an idea, memory,association, etc.) to present itself; evoke (poem suggestspeace). b hint at (his behaviour suggests guilt).
    Suggester n. [Lsuggerere suggest- (as SUB-, gerere bring)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X