• Revision as of 02:08, ngày 8 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /kə'lektiv/

    Thông dụng

    Tính từ

    Tập thể; chung
    collective ownership of means of production
    sở hữu tập thể về tư liệu sản xuất
    collective security
    an ninh chung
    collective bargaining
    sự thương lượng giữa công đoàn và người sử dụng lao động
    (ngôn ngữ học) tập hợp
    collective noun
    danh từ tập hợp

    Danh từ

    (ngôn ngữ học) danh từ tập hợp

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    hợp nhóm
    collective electrical network
    mạng điện hợp nhóm

    Kỹ thuật chung

    tập hợp

    Oxford

    Adj. & n.
    Adj.
    Formed by or constituting a collection.
    Taken as a whole; aggregate (our collective opinion).
    Of orfrom several or many individuals; common.
    N.
    A =collective farm. b any cooperative enterprise. c its members.2 = collective noun.
    Collective bargaining negotiation ofwages etc. by an organized body of employees. collective farm ajointly-operated esp. State-owned amalgamation of severalsmallholdings. collective noun Gram. a noun that isgrammatically singular and denotes a collection or number ofindividuals (e.g. assembly, family, troop). collectiveownership ownership of land, means of production, etc., by allfor the benefit of all. collective unconscious Psychol. (inJungian theory) the part of the unconscious mind derived fromancestral memory and experience common to all mankind, asdistinct from the personal unconscious.
    Collectively adv.collectiveness n. collectivity n. [F collectif or Lcollectivus (as COLLECT(1))]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X