• Revision as of 07:12, ngày 20 tháng 5 năm 2008 by TDT (Thảo luận | đóng góp)
    /'sʌbə:b/

    Thông dụng

    Danh từ

    Ngoại ô; ngoại thành
    the suburbs
    khu vực ngoại ô

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    khu ngoại thành
    ven

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    ngoại ô

    Giải thích EN: A smaller community, usually mainly residential, that lies adjacent to or at the edge of a major city or town.

    Giải thích VN: Một khu dân cư nhỏ hơn, chủ yếu là nhà ở, nằm kế cận hay ở rìa một thành phố hay thị trấn lớn.

    ngoại thành
    ngoại thị

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    ngoại ô
    ngoại thành

    Nguồn khác

    • suburb : Corporateinformation

    Oxford

    N.

    An outlying district of a city, esp. residential. [ME f. OFsuburbe or L suburbium (as SUB-, urbs urbis city)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X