-
Thông dụng
Ngoại động từ
Đi theo, đi cùng, đi kèm, hộ tống
- the Prime Minister is always accompanied by faithful body-guards
- Thủ tướng luôn luôn được hộ tống bởi những vệ sĩ trung thành
Phụ thêm, kèm theo
- war is accompanied by several natural calamities
- kèm theo chiến tranh là nhiều hiểm hoạ thiên nhiên
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ