• Revision as of 16:59, ngày 17 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Đi theo, đi cùng, đi kèm, hộ tống
    the Prime Minister is always accompanied by faithful body-guards
    Thủ tướng luôn luôn được hộ tống bởi những vệ sĩ trung thành
    Phụ thêm, kèm theo
    war is accompanied by several natural calamities
    kèm theo chiến tranh là nhiều hiểm hoạ thiên nhiên
    (âm nhạc) đệm (đàn, nhạc)
    she is accompanied on the organ by her mother
    cô ta được mẹ đệm đàn organ

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    sự hộ tống

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    đi cùng
    đi theo
    theo sau

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Convoy, escort, chaperon or chaperone, go along with;attend; usher, squire: Allow me to accompany you to your taxi.2 go (along) with, come with, be associated with, belong with,go together with, be linked with: The roast was accompanied bya bottle of claret.

    Oxford

    V.tr.

    (-ies, -ied) 1 go with; escort, attend.
    (usu. inpassive; foll. by with, by) a be done or found with; supplement(speech accompanied with gestures). b have as a result (pillsaccompanied by side effects).
    Mus. support or partner withaccompaniment. [ME f. F accompagner f. … to + OF compaingCOMPANION(1): assim. to COMPANY]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X