-
Thông dụng
Ngoại động từ
Làm cho người ta mến, làm cho có cảm tưởng tốt về (ai, cái gì)
- her gentleness recommends her
- tính hiền lành của chị làm người ta mến (có cảm tưởng tốt về) chị
- a plan with nothing to recommend it
- một kế hoạch không có tí nào sức hấp dẫn
Đồng nghĩa Tiếng Anh
V.
Counsel, advise, guide, urge, exhort, suggest, advocate,propose, (put) forward, propound, persuade: He recommended thatthe entire system should be changed.
Endorse, praise,commend, mention favourably, vouch for, second, subscribe to,back, push, favour, approve, underwrite, stand up for, support,promote, Colloq tout, plug: I wish Charles would stoprecommending his brother-in-law for a job with us. 3 makeattractive or advisable or interesting or acceptable: Wendoverhas little to recommend it as a tourist spot.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ