• Revision as of 05:29, ngày 16 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Tính từ

    Hữu ích, có ích, giúp ích; có thể được dùng cho một mục đích thực tế nào đó
    a useful gadget
    một đồ vật có ích
    video are useful things to have in the classroom
    video là những vật hữu ích cần có trong lớp học
    (thông tục) thạo, có năng lực, cừ
    a useful footballer
    một cầu thủ bóng đá cừ
    to be pretty useful with one's fists
    thạo dùng quả đấm của mình
    to make oneself useful
    giúp đỡ bằng những việc làm có ích
    my nephews tried to make themselves useful about the house
    các cháu tôi cố gắng giúp đỡ công việc trong nhà

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    hữu ích

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    có lợi

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.

    Utilitarian, functional, serviceable, practical, usable,of use, beneficial, salutary, advantageous, expedient,profitable, valuable, gainful, helpful, fruitful, productive,effective, worthwhile: Does this knob serve any useful purpose?We had some very useful conversations with the bank manager.

    Oxford

    Adj.

    A of use; serviceable. b producing or able to producegood results (gave me some useful hints).
    Colloq. highlycreditable or efficient (a useful performance).
    Usefully adv.usefulness n.

    Tham khảo chung

    • useful : National Weather Service
    • useful : Corporateinformation
    • useful : Chlorine Online

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X