-
Chuyên ngành
Toán & tin
Kỹ thuật chung
đối tượng
Giải thích VN: Trong lập trình hướng đối tượng, đối tượng (instance) được hiểu ̣là một phiên bản của một lớp (class). Ví dụ như ta có lớp Clist, khi chạy chương trình một đối tượng myList được tạo ra để dùng.
- instance variable
- biến đối tượng
Đồng nghĩa Tiếng Anh
Oxford
At theinstance of at the request or suggestion of. court of firstinstance Law a court of primary jurisdiction. for instance asan example. in the first (or second etc.) instance in the first(or second etc.) place; at the first (or second etc.) stage ofa proceeding. [ME f. OF f. L instantia (as INSTANT)]
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ