• Revision as of 20:24, ngày 15 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Tính từ

    Kích thích

    Danh từ

    Chất kích thích
    coffee and tea are mild stimulant
    cà phê và trà là những chất kích thích nhẹ
    ( + to something) tác nhân kích thích (làm cái gì..)
    he never takes stimulants
    anh ấy không bao giờ uống rượu

    Y học

    Nghĩa chuyên ngành

    chất kích động

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    chất kích thích
    vật kích thích

    Nguồn khác

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Stimulus, incentive, provocation, spur, prompt, goad,urge, prod, fillip, impetus, incitement, drive, impulse, push,pull, draw: She yielded readily to the stimulants ofliterature, science, and the fine arts. 2 energizer,antidepressant, tonic, restorative, Colloq bracer, pick-me-up,shot in the arm, Slang pep pill, upper, bennie, speed: He foundhe couldn't get through the day without a stimulant.

    Oxford

    Adj. & n.

    Adj. that stimulates, esp. bodily or mentalactivity.
    N.
    A stimulant substance, esp. a drug oralcoholic drink.
    A stimulating influence. [L stimularestimulant- urge, goad]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X