• Revision as of 19:42, ngày 7 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /´dɔlfin/

    Thông dụng

    Danh từ

    (động vật học) cá heo mỏ
    Hình cá uốn cong mình (ở huy hiệu, bản khắc...)
    Cọc buộc thuyền; cọc cuốn dây buộc thuyền; phao

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    cọc buộc thuyền

    Giải thích EN: An arrangement of piles to provide a mooring in the open sea or to guide ships through a narrow harbor entrance.

    Giải thích VN: Một sự xắp xếp các cọc để giúp cho các tàu có thể thả neo hoặc định hướng cho các thuyền có thể vào cảng ở những hải cảng mà có cửa vào nhỏ.

    baker bell dolphin
    cọc buộc thuyền hình chuông

    Kinh tế

    cá denphin
    cá heo
    Tham khảo

    Oxford

    N.
    Any of various porpoise-like sea mammals of the familyDelphinidae having a slender beaklike snout.
    (in general use)= DORADO 1.
    A bollard, pile, or buoy for mooring.
    Astructure for protecting the pier of a bridge.
    A curved fishin heraldry, sculpture, etc. [ME, also delphin f. L delphinusf. Gk delphis -inos]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X