-
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
bê tông thô
Giải thích EN: A term for concrete that contains no reinforcement to counteract load-bearing forces, usually used to encompass light steel to prevent shrinkage or cracking.
Giải thích VN: Thuật ngữ cho bê tông không gia cố để làm mất tác dụng chịu lực, thường được dùng để bao quanh thép nhẹ nhằm chống co hoặc đứt vỡ.
Tham khảo chung
- plain concrete : National Weather Service
- plain concrete : Chlorine Online
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ