• Revision as of 15:51, ngày 18 tháng 12 năm 2007 by Ami 150190 (Thảo luận | đóng góp)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Đi trước, đứng trước, đặt trước, ở trước, có trước, đến trước
    such duties precede all others
    những nhiệm vụ như vậy đi trước tất cả mọi nhiệm vụ khác
    the words that precede
    những từ ở trước, những từ ở trên đây
    must precede this measure by milder ones
    phải có những biện pháp nhẹ nhàng hơn trước biện pháp này
    Nói cái gì trước cái gì

    hình thái từ

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    đi trước, đứng trước
    đứng trước

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    đi trước

    Nguồn khác

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Come or go or proceed before or first, go ahead or inadvance (of), lead (the way), pave the way (for), herald, usherin, introduce, antecede; foreshadow, antedate, predate: Hiswife preceded him into the room. The Decameron preceded TheCanterbury Tales by about fifty years.

    Oxford

    V.tr.

    A come or go before in time, order, importance, etc.(preceding generations; the preceding paragraph; sons of baronsprecede baronets). b walk etc. in front of (preceded by ourguide).
    (foll. by by) cause to be preceded (must precede thismeasure by milder ones). [OF preceder f. L praecedere (asPRAE-, cedere cess- go)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X