• (đổi hướng từ Ones)
    /wʌn/

    Thông dụng

    Tính từ

    Một
    one hundred
    một trăm
    (số) một
    room one
    phòng số một
    volume one
    tập số một
    the Vietnamese nation is one and undivided
    dân tộc Việt Nam là một và thống nhất
    he will be one in a month
    một tháng nữa thì nó sẽ lên một
    (lúc) một giờ
    I will meet you at one
    tôi sẽ gặp anh lúc một giờ
    Không thay đổi
    to remain for ever one
    mãi mãi như thế, mãi mãi không thay đổi
    Duy nhất
    the one and only person she wanted to marry
    người đàn ông duy nhất và độc nhất cô ta muốn lấy
    Một (nào đó)
    one day
    một ngày nào đó
    one Mr X
    một ông X nào đấy
    Như nhau; thống nhất
    one direction
    cùng chí hướng
    I am one with you
    tôi thống nhất với các anh
    one and the same
    như nhau
    be at one (with sb/sth)
    đồng ý (với ai/cái gì)
    get one over sb/sth
    thắng thế
    get sth in one
    giải quyết ngay một vấn đề
    It's ten to one that he won't come
    Chắc chắn là anh ta sẽ không đến
    one by one
    lần lượt từng người một, từng cái một

    Đại từ

    Một người / vật nào đó
    I showed the ring to one John
    tôi đưa cái nhẫn cho một chàng John nào đó
    one of us
    một người trong chúng ta
    he is one whom everybody who admires
    anh ta là một người mà mọi người thán phục
    Bất kỳ ai; ai cũng; ai
    one must do one's duty
    ai cũng phải làm bổn phận của mình
    Dùng để thay thế danh từ ở trước
    two grey shirts and three red ones
    hai sơ mi xám và ba cái đỏ
    the question is one of great importance
    vấn đề này là một vấn đề rất quan trọng

    Danh từ

    Số một
    write down two ones
    hãy viết hai con số một
    Một
    to come by ones and twos
    đến từng một hay hai người một
    goods that are sold in ones
    hàng hoá bán từng cái một
    never a one
    không một ai
    Một giờ
    he will come at one
    một giờ anh ấy sẽ đến
    Cú đấm
    to give someone one on the nose
    đấm ai một cú vào mũi
    Đồng ý (với ai)
    Một người nào đó, một (người, vật...)
    many a one
    nhiều người
    the dear ones
    người thân thuộc
    the Holy One
    Chúa, Thượng đế
    the Evil One
    quỷ, quỷ sứ
    Người ta, ai
    it offends one in to be told one is not wanted
    bị bảo là không cần thì ai mà chẳng bực
    number one
    như number
    a one
    hay nhỉ
    the one about sb/sth
    lời nói đùa về ai/cái gì
    (be) one for (doing) sth
    người giỏi về cái gì
    at one
    nhất trí (với ai)
    all in one
    mọi người nhất trí
    to be made one
    kết hôn
    I for one
    riêng về phần tôi
    Hậu tố
    Hậu tố tạo danh từ có nghĩa là xeton hay những hợp chất hoá học cùng loại như acetone : axeton

    Cấu trúc từ

    to be made one
    kết hôn, lấy nhau
    the all and the one
    tính tống thể và tính thống nhất
    at one
    đã làm lành (với ai)
    all in one
    kiêm
    one and all
    tất cả mọi người
    one and only
    chỉ một, duy nhất
    one by one
    lần lượt từng người
    one or two
    vài, một hai
    one up (on / over sb)
    một lợi thế so với ai

    hình thái từ

    • Cách gọi khác : 1

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    một

    Kỹ thuật chung

    số một

    Các từ liên quan

    Từ trái nghĩa

    adjective
    none

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X