• (đổi hướng từ Preceded)
    /pri´si:d/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Đi trước, đứng trước, đặt trước, ở trước, có trước, đến trước
    such duties precede all others
    những nhiệm vụ như vậy đi trước tất cả mọi nhiệm vụ khác
    the words that precede
    những từ ở trước, những từ ở trên đây
    must precede this measure by milder ones
    phải có những biện pháp nhẹ nhàng hơn trước biện pháp này
    Nói cái gì trước cái gì

    hình thái từ

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    đi trước, đứng trước
    đứng trước

    Kỹ thuật chung

    đi trước

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X