• Revision as of 19:57, ngày 13 tháng 1 năm 2008 by Nothingtolose (Thảo luận | đóng góp)
    /twaɪs/

    Thông dụng

    Phó từ

    Hai lần
    twice two is four
    hai lần hai là bốn
    I have read this book twice
    tôi đã đọc quyển sách này hai lần
    Gấp hai, gấp đôi
    I want twice as much (many)
    tôi cần gấp hai thế này
    to think twice about doing something
    suy nghĩ chín chắn khi làm gì
    not to think twice about
    không nghĩ nhiều về, không để tâm lắm đến, quên ngay
    twice over
    không chỉ có một lần mà hai

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    gấp đôi, hai lần

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    gấp đôi
    hai lần

    Oxford

    Adv.

    Two times (esp. of multiplication); on two occasions.
    In double degree or quantity (twice as good). [ME twiges f. OEtwige (as TWO, -S(3))]

    Tham khảo chung

    • twice : Corporateinformation
    • twice : Chlorine Online

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X