• Revision as of 19:01, ngày 7 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /'stætju:/

    Thông dụng

    Danh từ

    Tượng (người, vật... bằng gỗ, đá..)
    tượng Phật nghìn tay nghìn mắt
    ượng đức phật Thích Ca nhập Niết bàn
    to stand like a statue
    đứng yên như tượng
    erect a statue of the king on a horse
    dựng tượng nhà vua ngồi trên ngựa
    Statue of Liberty
    tượng nữ thần tự do (ở Mỹ)

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    pho tượng
    tượng
    carve (astatue)
    tạc tượng
    cast (astatue)
    đúc tượng
    erect a statue
    dựng tượng
    pedestal or statue
    đế tượng

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.
    Sculpture, figure, figurine, statuette, carving, casting,model, bronze, image, icon or ikon, effigy, representation;bust, atlas, caryatid, colossus, figurehead, Biblical gravenimage: A statue of Disraeli stands in the market square ofAylesbury.

    Oxford

    N.
    A sculptured, cast, carved, or moulded figure of a person oranimal, esp. life-size or larger (cf. STATUETTE).
    Statuedadj. [ME f. OF f. L statua f. stare stand]

    Tham khảo chung

    • statue : National Weather Service
    • statue : Corporateinformation

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X