• Revision as of 19:25, ngày 7 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    • /'tri:tmənt/


    Thông dụng

    Danh từ

    Sự đối xử, sự đối đãi, sự cư xử (với người nào)
    (y học) sự điều trị; phép trị bệnh
    undergoing medical treatment
    đang chữa bệnh, đang điều trị
    a new treatment for cancer
    một phép điều trị mới bệnh ung thư
    (hoá học) sự xử lý; cách xử lý
    Sự luận bàn, sự nghiên cứu; sự giải quyết (một vấn đề)

    Chuyên ngành

    Điện lạnh

    khảo luận

    Điện

    việc gia công
    việc xử lí
    oil treatment
    việc xử lí đầu
    waste water treatment
    việc xử lí nước thải
    water treatment
    việc xử lí nước
    việc nhiệt luyện

    Kỹ thuật chung

    bảo quản
    preservative treatment of timber
    sự xử lý bảo quản gỗ
    đối xử
    sự chế biến
    sự xử lý

    Kinh tế

    đãi ngộ
    sự chế biến
    after-treatment
    sự chế biến tiếp theo
    sự xử lý
    sự xử lý, đãi ngộ

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.
    Often, treatment of. behaviour (towards), conduct(towards), action (towards), handling (of), care (of),management (of), dealing(s) (with), manipulation (of), reception(of); usage (of): I am not accustomed to such rude treatment.Your treatment of our customers must be more courteous, MissDavidson. 2 therapy, care, curing, remedying, healing: Theyreceived extensive medical treatment for the injuries they hadsustained.

    Oxford

    N.
    A process or manner of behaving towards or dealing with aperson or thing (received rough treatment).
    The applicationof medical care or attention to a patient.
    A manner oftreating a subject in literature or art.
    (prec. by the)colloq. the customary way of dealing with a person, situation,etc. (got the full treatment).

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X