• /'tri:tmənt/


    Thông dụng

    Danh từ

    Sự đối xử, sự đối đãi, sự cư xử (với người nào)
    (y học) sự điều trị; phép trị bệnh
    undergoing medical treatment
    đang chữa bệnh, đang điều trị
    a new treatment for cancer
    một phép điều trị mới bệnh ung thư
    (hoá học) sự xử lý; cách xử lý
    Sự luận bàn, sự nghiên cứu; sự giải quyết (một vấn đề)

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    sự xử lý, sự gia công

    Cơ - Điện tử

    Sự xử lý, sự gia công, sự ngâm tẩm, sự nhiệtluyện, sự điều trị

    Điện lạnh

    khảo luận

    Điện

    việc gia công
    việc xử lí
    oil treatment
    việc xử lí đầu
    waste water treatment
    việc xử lí nước thải
    water treatment
    việc xử lí nước
    việc nhiệt luyện

    Kỹ thuật chung

    bảo quản
    preservative treatment of timber
    sự xử lý bảo quản gỗ
    đối xử
    sự chế biến
    sự xử lý

    xử lý

    Kinh tế

    đãi ngộ
    sự chế biến
    after-treatment
    sự chế biến tiếp theo
    sự xử lý
    sự xử lý, đãi ngộ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X