• Revision as of 03:31, ngày 8 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /heil/

    Thông dụng

    Danh từ

    Mưa đá
    Loạt, tràng dồn dập; trận tới tấp
    a hail of questions
    một loạt câu hỏi dồn dập
    a hail of bullets
    một trận mưa đạn

    Nội động từ

    Mưa đá
    it hails
    trời mưa đá
    Đổ dồn như mưa đá, trút xuống như mưa đá, giáng xuống như mưa đá

    Ngoại động từ

    Trút xuống, giáng xuống, đổ dồn xuống
    to hail down blows on someone
    đấm ai túi bụi
    to hail curses on someone
    chửi ai như tát nước vào mặt

    Danh từ

    Lời chào
    Lời gọi, lời réo
    within hail
    gần gọi nghe thấy được
    out of hail
    ở xa gọi không nghe thấy được

    Ngoại động từ

    Chào
    Hoan hô, hoan nghênh
    the crowd hailed the combatants of the liberation forces
    quần chúng hoan hô các chiến sĩ của lực lượng giải phóng
    Gọi, réo, hò (đò...)

    Nội động từ ( (thường) + .from)

    Tới (từ đâu)
    a ship hailing from Shanghai
    một chuyến tàu từ Thượng-hải tới

    Thán từ

    Chào!

    hình thái từ

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    mưa đá

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.
    Greet, accost, address, signal, call: Robert hailed usfrom across the road.
    Cheer, salute, applaud, approve,glorify, praise, laud, honour, acclaim, congratulate,felicitate, acknowledge: He was hailed by all for hischaritable work.

    Tham khảo chung

    • hail : amsglossary
    • hail : Corporateinformation

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X