• Revision as of 14:08, ngày 24 tháng 9 năm 2008 by DangBaoLam (Thảo luận | đóng góp)
    /ˈsɛkənd/

    Thông dụng

    Từ xác định
    Thứ hai, tiếp ngay sau cái thứ nhất (về thời gian, thứ tự, tầm quan trọng..)
    February is the second month of the year
    tháng hai là tháng thứ hai trong năm
    Thêm; cộng thêm; phụ; cái khác sau cái thứ nhất
    a second helping of soup
    phần xúp đưa mời lần thứ hai
    Thứ yếu; kém hơn, ít quan trọng hơn
    Có cùng phẩm chất (công trạng..) như người trước

    Phó từ

    Ở vị trí thứ hai; thứ nhì (về thứ tự, tầm quan trọng)
    the English swimmer came second
    vận động viên bơi lội người Anh về thứ hai

    Tính từ

    Thứ hai, thứ nhì
    to be the second to come
    là người đến thứ nhì
    to come in (finish) second
    về thứ hai, chiếm giải nhì
    Phụ, thứ yếu; bổ sung
    second ballot
    cuộc bỏ phiếu bổ sung

    Danh từ & đại từ, số nhiều seconds

    Người về nhì, người thứ hai (trong cuộc đua)
    a good second
    người thứ nhì sát nút
    ( the second) người thứ hai, vật thứ hai; người phó
    second in command
    (quân sự) phó chỉ huy
    Người phụ tá; người săn sóc võ sĩ (trong cuộc thử thách đấu gươm)
    ( + in) bằng đại học hạng hai
    get an upper
    có bằng đại học hạng nhì
    Số hai của hộp số (trên xe hơi, xe đạp..)
    Thứ phẩm (thực phẩm chế tạo có khuyết tật được bán rẻ hơn)
    ( số nhiều) món thức ăn đưa mời lần thứ hai
    Phút (ký hiệu )
    Ngay đây; một thời gian ngắn; một lúc (như) sec
    Giây ( 1 / 60 của phút; dùng để đo thời gian, góc)

    Ngoại động từ

    Giúp đỡ, ủng hộ; phụ tá cho (ai)
    will you second me if I ask him?
    nếu tôi hỏi nó thì anh có ủng hộ tôi không?
    Tán thành (một đề nghị..)
    to second a motion
    tán thành một đề nghị
    si'k˜nd
    nội động từ
    Nói là làm ngay
    (quân sự) thuyên chuyển công tác
    Biệt phái một thời gian

    Cấu trúc từ

    second only to somebody/something
    chỉ đứng sau
    second to none
    không chịu thua ai
    to be second to none
    không thua kém ai
    to learn something at second hand
    nghe hơi nồi chõ

    Hình Thái Từ

    Xây dựng

    thứ nhì

    Điện

    giây (đơn vị đo thời gian)

    Điện lạnh

    giây (đơn vị thời gian)

    Kỹ thuật chung

    giây
    giây (thời gian)
    thứ yếu

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.

    Subsequent, following, next: He let the first target goby and aimed for the second one.
    Subordinate, next: If thecolonel isn't here, who is the second officer?
    Alternative,second-best: She refuses to settle for second choice.
    Alternate, other: The laundry is picked up and delivered everysecond Tuesday. His second language is Italian. 5 other, later,younger, newer, more recent: After his first wife died, he tookher nurse as his second wife.
    Another, duplicate: The boy isa second Einstein.
    N.
    Defective or imperfect or damaged or faulty or deficientor flawed or impaired or marred or blemished or bruised orinferior merchandise: The prices of these shirts have beenreduced because they are seconds. 8 subordinate, assistant,number two, lieutenant, aide-de-camp, man Friday, girl Friday,right hand; understudy, stand-in, substitute, surrogate, double,alternate, backer, supporter; Colloq US gal Friday: Not beingambitious, Helen would prefer to be a second to the person whoruns the business.
    V.
    Support, back, aid, help, assist, approve (of), advance,promote, subscribe to, espouse, sponsor, patronize, favour,encourage, go along with: Madam Chairwoman, I would like tosecond this proposal.
    Transfer, move, assign, shift,relocate: After the Falklands War, he was seconded to fleetheadquarters for a year.
    Adv.
    Secondly, in the second place, secondarily, (number)two, b or B: I want to go: first, because it'll be interesting,and second, because Jake'll be there.

    Cơ - Điện tử

    Giây (đơn vị thời gian),(adj) thứ hai, thứ yếu

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X