• Revision as of 02:16, ngày 15 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự giam, sự giam hãm
    to be placed in confinement
    bị giam
    close (solitary) confinement
    sự giam riêng, sự giam xà lim
    Sự hạn chế
    Sự ở cữ, sự đẻ
    to be in confinement
    ở cữ, đẻ

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    bó tăng cường

    Điện lạnh

    Nghĩa chuyên ngành

    sự giam

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    sự bao bọc
    sự giam giữ
    sự giữ
    sự hạn chế

    Giải thích EN: 1. the process of physically limiting an explosion or its effects.the process of physically limiting an explosion or its effects.2. the degree of such a limitation.the degree of such a limitation.

    Giải thích VN: 1. Quá trình hạn chế lý tính một vụ nổ hay các tác động của nó. 2. Mức độ của sự hạn chế này.

    Oxford

    N.

    The act or an instance of confining; the state of beingconfined.
    The time of a woman's giving birth.

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X