• /ˈsɒlɪˌtɛri/

    Thông dụng

    Tính từ

    Cô đơn, một mình, cô độc, không có bạn bè; độc thân
    a solitary life
    cuộc sống cô đơn
    Thích ở một mình; thường ở một mình
    a solitary kind of person
    một kiểu người thích sống một mình
    Hiu quạnh; ở một nơi vắng vẻ, xa xôi; không thường được ai đến thăm
    a solitary valley
    thung lũng khuất nẻo
    Chỉ có một mình; duy nhất (nhất là trong những câu phủ định và câu hỏi)
    she couldn't answer a solitary question correctly
    cô ta không thể trả lời đúng đắn lấy một câu hỏi

    Danh từ

    Người sống cô độc; người ở ẩn, ẩn sĩ, người ẩn dật
    (thông tục) sự biệt giam (như) solitary confinement

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    một cách đơn độc

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X