• /ri´sʌsi¸teitə/

    Thông dụng

    Danh từ

    Người/ vật làm sống lại/tỉnh lại
    Máy giúp người bị nghẹt thở thở lại

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    máy cứu ngạt
    máy hỗ trợ hô hấp

    Giải thích EN: A system that supplies and pumps oxygen to a person who is unable to breath properly. Giải thích VN: Một hệ thống cung cấp và bơm oxi cho người không thể thở bình thường.

    máy hồi sức

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X