• /ʌn´eibl/

    Thông dụng

    Tính từ

    Không thể
    to be unable to
    không thể (làm được việc gì)
    I shall be unable to go there
    tôi không thể đến đó được
    Không có khả năng, không có năng lực, không có cơ hội, bất tài
    (pháp lý) không có quyền hành
    Yếu, bất lực

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    không thể

    Các từ liên quan

    Từ trái nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X