• (Khác biệt giữa các bản)
    n (Thêm nghĩa địa chất)
    Dòng 7: Dòng 7:
    =====gia tốc kế=====
    =====gia tốc kế=====
    === Kỹ thuật chung ===
    === Kỹ thuật chung ===
     +
    ===Địa chất===
    =====gia tốc kế=====
    =====gia tốc kế=====
    ''Giải thích EN'': [[An]] [[instrument]] [[used]] [[to]] [[measure]] [[and]] [[record]] [[acceleration]] [[in]] [[a]] [[given]] [[direction]]; [[employed]] [[in]] [[aircraft]], [[missiles]], [[and]] [[spacecraft]].
    ''Giải thích EN'': [[An]] [[instrument]] [[used]] [[to]] [[measure]] [[and]] [[record]] [[acceleration]] [[in]] [[a]] [[given]] [[direction]]; [[employed]] [[in]] [[aircraft]], [[missiles]], [[and]] [[spacecraft]].
    ''Giải thích VN'': Một dụng cụ dùng để đo và ghi lại gia tốc ở một hướng xác định, đặt ở máy bay, tên lửa, tàu vũ trụ.
    ''Giải thích VN'': Một dụng cụ dùng để đo và ghi lại gia tốc ở một hướng xác định, đặt ở máy bay, tên lửa, tàu vũ trụ.
    -
    [[Thể_loại:Thông dụng]][[Thể_loại:Kỹ thuật chung]][[Thể_loại:Cơ - Điện tử]][[Thể_loại:Xây dựng]]
    +
    [[Thể_loại:Thông dụng]][[Thể_loại:Kỹ thuật chung]][[Thể_loại:Cơ - Điện tử]][[Thể_loại:Xây dựng]][[Thể_loại:Địa chất]]

    04:47, ngày 2 tháng 11 năm 2011

    /əkselə'rɔmitə/

    Thông dụng

    Danh từ

    Dụng cụ đo gia tốc, gia tốc kế

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    gia tốc kế

    Kỹ thuật chung

    Địa chất

    gia tốc kế

    Giải thích EN: An instrument used to measure and record acceleration in a given direction; employed in aircraft, missiles, and spacecraft. Giải thích VN: Một dụng cụ dùng để đo và ghi lại gia tốc ở một hướng xác định, đặt ở máy bay, tên lửa, tàu vũ trụ.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X