• (Khác biệt giữa các bản)
    (Từ điển thông dụng)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">ə'kɔmədeit</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
     +
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    12:30, ngày 11 tháng 6 năm 2008

    /ə'kɔmədeit/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Điều tiết, làm cho thích nghi, làm cho phù hợp
    to accommodate oneself to the new way of living
    làm cho mình thích nghi với lối sống mới
    Hoà giải, dàn xếp
    to accommodate a quarrel
    dàn xếp một cuộc cãi nhau
    ( + with) cung cấp, cấp cho, kiếm cho
    to accommodate someone with something
    cung cấp cho ai cái gì
    to accommodate somebody with a loan
    cho ai vay một số tiền
    Chứa được, đựng được
    this hall can accommodate 500 persons
    gian phòng có thể chứa được 500 người
    Cho trọ; tìm chỗ cho trọ
    to be accommodated in the best hotel
    trọ ở khách sạn sang nhất
    Giúp đỡ, làm ơn

    hình thái từ

    Cơ khí & công trình

    Nghĩa chuyên ngành

    dung nạp

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    điều tiết
    làm phù hợp
    phù hợp
    thích nghi
    thích ứng
    trang bị

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    giấy cho mượn đồ

    Nguồn khác

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Fit, suit, adapt, adjust, modify; customize: I shall domy best to accommodate the equipment to your needs.
    Harmonize, make consistent, reconcile, adapt: It is uncertainwhether his version of the incident can be accommodated to ours.3 equip, supply, provide, furnish: Can you accommodate me withfive pounds till tomorrow?
    Put up, house, lodge, shelter,quarter, Military billet: The innkeeper is unable toaccommodate us tonight.
    Suit, oblige, convenience, serve: Iwas willing to accommodate you by selling your old car.

    Oxford

    V.tr.

    Provide lodging or room for (the flat accommodatesthree people).
    Adapt, harmonize, reconcile (must accommodateourselves to new surroundings; cannot accommodate your needs tomine).
    A do service or favour to; oblige (a person). b(foll. by with) supply (a person) with. [L accommodare (as AC-,commodus fitting)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X