• (Khác biệt giữa các bản)
    Hiện nay (07:57, ngày 14 tháng 11 năm 2011) (Sửa) (undo)
    n (Thêm nghĩa địa chất)
     
    Dòng 6: Dòng 6:
    ''Giải thích EN'': [[An]] [[explosive]] [[powder]] [[consisting]] [[of]] [[saltpeter]], [[sulfur]], [[and]] [[charcoal]]; [[used]] [[primarily]] [[for]] [[fireworks]] [[and]] [[in]] [[old]] [[guns]] [[fired]] [[for]] [[sport]]. [[Also]], [[BLACK]] [[GUNPOWDER]].
    ''Giải thích EN'': [[An]] [[explosive]] [[powder]] [[consisting]] [[of]] [[saltpeter]], [[sulfur]], [[and]] [[charcoal]]; [[used]] [[primarily]] [[for]] [[fireworks]] [[and]] [[in]] [[old]] [[guns]] [[fired]] [[for]] [[sport]]. [[Also]], [[BLACK]] [[GUNPOWDER]].
    ''Giải thích VN'': Một loại bột thuốc nổ trong thành phần chứa nitrat kali, lưu huỳnh, và than đá, chủ yếu được dùng làm pháo hoa và trong các loại súng thể thao cũ. Cũng được gọi là bột thuốc súng đen.
    ''Giải thích VN'': Một loại bột thuốc nổ trong thành phần chứa nitrat kali, lưu huỳnh, và than đá, chủ yếu được dùng làm pháo hoa và trong các loại súng thể thao cũ. Cũng được gọi là bột thuốc súng đen.
     +
    ===Địa chất===
     +
    =====thuốc (nổ) đen=====
    [[Thể_loại:Hóa học & vật liệu]][[Thể_loại:Kỹ thuật chung ]][[Thể_loại: Tham khảo chung ]]
    [[Thể_loại:Hóa học & vật liệu]][[Thể_loại:Kỹ thuật chung ]][[Thể_loại: Tham khảo chung ]]

    Hiện nay

    Hóa học & vật liệu

    thuốc nổ có khói
    thuốc nổ đen

    Kỹ thuật chung

    bột đen

    Giải thích EN: An explosive powder consisting of saltpeter, sulfur, and charcoal; used primarily for fireworks and in old guns fired for sport. Also, BLACK GUNPOWDER. Giải thích VN: Một loại bột thuốc nổ trong thành phần chứa nitrat kali, lưu huỳnh, và than đá, chủ yếu được dùng làm pháo hoa và trong các loại súng thể thao cũ. Cũng được gọi là bột thuốc súng đen.

    Địa chất

    thuốc (nổ) đen

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X