-
(Khác biệt giữa các bản)n (Thêm nghĩa địa chất)
Dòng 6: Dòng 6: ''Giải thích EN'': [[An]] [[explosive]] [[powder]] [[consisting]] [[of]] [[saltpeter]], [[sulfur]], [[and]] [[charcoal]]; [[used]] [[primarily]] [[for]] [[fireworks]] [[and]] [[in]] [[old]] [[guns]] [[fired]] [[for]] [[sport]]. [[Also]], [[BLACK]] [[GUNPOWDER]].''Giải thích EN'': [[An]] [[explosive]] [[powder]] [[consisting]] [[of]] [[saltpeter]], [[sulfur]], [[and]] [[charcoal]]; [[used]] [[primarily]] [[for]] [[fireworks]] [[and]] [[in]] [[old]] [[guns]] [[fired]] [[for]] [[sport]]. [[Also]], [[BLACK]] [[GUNPOWDER]].''Giải thích VN'': Một loại bột thuốc nổ trong thành phần chứa nitrat kali, lưu huỳnh, và than đá, chủ yếu được dùng làm pháo hoa và trong các loại súng thể thao cũ. Cũng được gọi là bột thuốc súng đen.''Giải thích VN'': Một loại bột thuốc nổ trong thành phần chứa nitrat kali, lưu huỳnh, và than đá, chủ yếu được dùng làm pháo hoa và trong các loại súng thể thao cũ. Cũng được gọi là bột thuốc súng đen.+ ===Địa chất===+ =====thuốc (nổ) đen=====[[Thể_loại:Hóa học & vật liệu]][[Thể_loại:Kỹ thuật chung ]][[Thể_loại: Tham khảo chung ]][[Thể_loại:Hóa học & vật liệu]][[Thể_loại:Kỹ thuật chung ]][[Thể_loại: Tham khảo chung ]]Hiện nay
Hóa học & vật liệu
Kỹ thuật chung
bột đen
Giải thích EN: An explosive powder consisting of saltpeter, sulfur, and charcoal; used primarily for fireworks and in old guns fired for sport. Also, BLACK GUNPOWDER. Giải thích VN: Một loại bột thuốc nổ trong thành phần chứa nitrat kali, lưu huỳnh, và than đá, chủ yếu được dùng làm pháo hoa và trong các loại súng thể thao cũ. Cũng được gọi là bột thuốc súng đen.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ