• Revision as of 10:54, ngày 26 tháng 2 năm 2008 by JConan (Thảo luận | đóng góp)
    /kәm’pætәbl/

    Thông dụng

    Tính từ

    Hợp nhau, tương hợp
    they are never bosom friends, because they are never compatible
    họ chẳng bao giờ là bạn thân của nhau, vì họ chẳng bao giờ hợp nhau
    (tin học) tương thích
    these dot-matrix printers are compatible with new generation PCs
    các máy in kim này tương thích với các loại PC đời mới

    Y học

    Nghĩa chuyên ngành

    tương hợp

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    phù hợp
    thích hợp
    compatible single sideband system
    hệ thống có dải băng thích hợp

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    hợp
    thích hợp
    tương hợp (với)

    Nguồn khác

    Oxford

    Adj.

    (often foll. by with) a able to coexist; well-suited;mutually tolerant (a compatible couple). b consistent (theirviews are not compatible with their actions).
    (of equipment,machinery, etc.) capable of being used in combination.
    Compatibility n. compatibly adv. [F f. med.L compatibilis(as COMPASSION)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X