• (Khác biệt giữa các bản)

    127.0.0.1 (Thảo luận)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Ngoại động từ=== =====Biểu hiện, biểu thị, chứng tỏ, chỉ rõ===== ::a face that denotes...)
    So với sau →

    15:51, ngày 14 tháng 11 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Biểu hiện, biểu thị, chứng tỏ, chỉ rõ
    a face that denotes energy
    bộ mặt biểu hiện nghị lực
    Có nghĩa là
    Bao hàm (nghĩa)
    the word "white" denotes all white things such as snow, paper, foam...
    từ "trắng" bao hàm tất cả những vật trắng như tuyết, giấy, bọt...

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    có nghĩa là

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    biểu hiện
    chỉ
    ký hiệu

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    biểu lộ
    chỉ rõ
    tỏ rõ

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Indicate, specify, designate, distinguish, signify, mark,note: Hypothetical linguistic forms are denoted by an asterisk.2 mean, name, symbolize, represent, betoken: The word motherdenotes 'female parent', but its connotations are far moreextensive.

    Oxford

    V.tr.

    Be a sign of; indicate (the arrow denotes direction).2 (usu. foll. by that + clause) mean, convey.
    Stand as a namefor; signify.
    Denotation n. denotative adj. [F d‚noter orf. L denotare (as DE-, notare mark f. nota NOTE)]

    Tham khảo chung

    • denote : National Weather Service
    • denote : Chlorine Online

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X