• /wai:t/

    Thông dụng

    Tính từ

    Trắng, bạch, bạc
    white hair
    tóc bạc
    Tái mét, xanh nhợt, trắng bệch
    to turn (go) white
    tái đi, nhợt nhạt
    to bleed white
    lấy máu làm cho (người bệnh) tái đi; (nghĩa bóng) bòn rút hết của, làm cho khánh kiệt
    to be as white as a sheet
    xanh như tàu lá
    Trong, không màu sắc (nước, không khí...)
    (nghĩa bóng) ngây thơ, trong trắng; tinh, sạch, sạch sẽ; (nghĩa bóng) vô tội
    to have white hands
    có tay sạch; (nghĩa bóng) vô tội; lương thiện
    (chính trị) (thuộc) phái quân chủ; phản cách mạng, phản động

    Danh từ

    Màu trắng
    Sắc tái, sự tái nhợt
    her face was a deadly white
    mặt cô ta tái nhợt di như thây ma
    Vải trắng, quần áo trắng, đồ trắng
    to be dressed in white
    mặc đồ trắng
    Lòng trắng (trứng); tròng trắng (mắt)
    the white of an egg
    lòng trắng trứng
    the white of the eye
    tròng trắng mắt
    Bột trắng (mì, đại mạch...)
    Người da trắng
    (y học) khí hư

    Cấu trúc từ

    white elephant
    voi trắng
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) vật cồng kềnh đắt tiền mà không có ích gì lắm
    to show the white feather

    Xem feather

    white light
    ánh sáng mặt trời
    (nghĩa bóng) nhận xét khách quan
    white war
    chiến tranh không đổ máu, chiến tranh kinh tế
    while witch
    thầy phù thuỷ chỉ làm điều thiện

    Hình thái từ

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    trắng, màu trắng

    Xây dựng

    sơn trắng

    Điện lạnh

    màu trắng

    Kỹ thuật chung

    bột trắng
    lithopone white
    bột trắng litôpôn
    Paris white
    bột trắng Pari
    zinc white
    bột trắng kẽm

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X