• Revision as of 10:11, ngày 22 tháng 1 năm 2009 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /heit/

    Thông dụng

    Danh từ

    (thơ ca) lòng căm thù; sự căm hờn, sự căm ghét

    Ngoại động từ

    Căm thù, căm hờn, căm ghét
    (thông tục) không muốn, không thích
    I hate trouble you
    tôi không hề muốn làm phiền anh
    to hate sb's gut
    ghét cay ghét đắng ai

    hình thái từ


    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X