-
(Khác biệt giữa các bản)
Dòng 14: Dòng 14: ==Chuyên ngành====Chuyên ngành==- {|align="right"+ - | __TOC__+ - |}+ === Toán & tin ====== Toán & tin ===- =====nêu bật=====+ =====nêu bật=====''Giải thích VN'': Một ký tự, từ, khối văn bản, hoặc một lệnh được hiển thị đảo màu ( tối-sáng, đen-trắng) trên màn hình, để chỉ rõ vị trí hiện hành của con chạy. Thuật ngữ này đôi khi được dùng đồng nghĩa với cusror (con chạy).''Giải thích VN'': Một ký tự, từ, khối văn bản, hoặc một lệnh được hiển thị đảo màu ( tối-sáng, đen-trắng) trên màn hình, để chỉ rõ vị trí hiện hành của con chạy. Thuật ngữ này đôi khi được dùng đồng nghĩa với cusror (con chạy).Dòng 26: Dòng 24: =====ấn định==========ấn định======== Điện lạnh====== Điện lạnh===- =====vùng sáng rõ=====+ =====vùng sáng rõ==========vùng nổi bật==========vùng nổi bật======== Kỹ thuật chung ====== Kỹ thuật chung ===- =====nêu rõ=====+ =====nêu rõ=====''Giải thích VN'': Một ký tự, từ, khối văn bản, hoặc một lệnh được hiển thị đảo màu ( tối-sáng, đen-trắng) trên màn hình, để chỉ rõ vị trí hiện hành của con chạy. Thuật ngữ này đôi khi được dùng đồng nghĩa với cusror (con chạy).''Giải thích VN'': Một ký tự, từ, khối văn bản, hoặc một lệnh được hiển thị đảo màu ( tối-sáng, đen-trắng) trên màn hình, để chỉ rõ vị trí hiện hành của con chạy. Thuật ngữ này đôi khi được dùng đồng nghĩa với cusror (con chạy).- =====làm nổi bật=====+ =====làm nổi bật=====''Giải thích VN'': Một ký tự, từ, khối văn bản, hoặc một lệnh được hiển thị đảo màu ( tối-sáng, đen-trắng) trên màn hình, để chỉ rõ vị trí hiện hành của con chạy. Thuật ngữ này đôi khi được dùng đồng nghĩa với cusror (con chạy).''Giải thích VN'': Một ký tự, từ, khối văn bản, hoặc một lệnh được hiển thị đảo màu ( tối-sáng, đen-trắng) trên màn hình, để chỉ rõ vị trí hiện hành của con chạy. Thuật ngữ này đôi khi được dùng đồng nghĩa với cusror (con chạy).- =====nổi=====+ =====nổi==========vùng rõ nhất==========vùng rõ nhất======== Kinh tế ====== Kinh tế ========nêu bật==========nêu bật=====- ===== Tham khảo =====+ ==Các từ liên quan==- *[http://www.corporateinformation.com/Company-Search.aspx?s=highlight highlight] : Corporateinformation+ ===Từ đồng nghĩa===- === Oxford===+ =====noun=====- =====N. & v.=====+ :[[best part]] , [[climax]] , [[feature]] , [[focal point]] , [[focus]] , [[high point]] , [[high spot]] , [[main feature]] , [[peak]] , [[emphasize]] , [[play up]] , [[stress]]- =====N.=====+ =====verb=====- + :[[accent]] , [[accentuate]] , [[feature]] , [[italicize]] , [[play up]] , [[point up]] , [[stress]] , [[underline]] , [[underscore]]- =====(in a painting etc.) a light area,or oneseeming to reflect light.=====+ [[Thể_loại:Thông dụng]][[Thể_loại:Toán & tin ]][[Thể_loại:Xây dựng]][[Thể_loại:Điện tử & viễn thông]][[Thể_loại:Điện lạnh]][[Thể_loại:Kỹ thuật chung ]][[Thể_loại:Kinh tế ]][[Thể_loại:Từ điển Oxford]]- + - =====A moment or detail of vividinterest; an outstandingfeature.=====+ - + - =====(usu. in pl.) a bright tintin the hair produced by bleaching.=====+ - + - =====V.tr.=====+ - + - =====A bring intoprominence; draw attention to. b mark with a highlighter.=====+ - + - =====Create highlights in (the hair).=====+ - Category:Thông dụng]][[Category:Toán & tin ]][[Category:Xây dựng]][[Category:Điện tử & viễn thông]][[Category:Điện lạnh]][[Category:Kỹ thuật chung ]][[Category:Kinh tế ]][[Category:Từ điển Oxford]]+ 07:32, ngày 31 tháng 1 năm 2009
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
nêu rõ
Giải thích VN: Một ký tự, từ, khối văn bản, hoặc một lệnh được hiển thị đảo màu ( tối-sáng, đen-trắng) trên màn hình, để chỉ rõ vị trí hiện hành của con chạy. Thuật ngữ này đôi khi được dùng đồng nghĩa với cusror (con chạy).
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- best part , climax , feature , focal point , focus , high point , high spot , main feature , peak , emphasize , play up , stress
verb
- accent , accentuate , feature , italicize , play up , point up , stress , underline , underscore
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ