• Revision as of 04:17, ngày 12 tháng 6 năm 2008 by Alexi (Thảo luận | đóng góp)
    /pri'veil/

    Thông dụng

    Nội động từ

    ( + against, over) thắng thế, chiếm ưu thế; đánh bại
    socialism will prevail
    chủ nghĩa xã hội sẽ thắng thế
    to prevail over the enemy
    chiếm ưu thế đối với kẻ địch
    Thịnh hành, phổ biến khắp, lan khắp, thường xảy ra nhiều
    according to the custom that prevailed in those days
    theo phong tục thịnh hành thời bấy giờ
    ( + on, upon) khiến, thuyết phục
    to prevail upon somebody to do something
    thuyết phục ai làm gì

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Hold sway, win (out), predominate, succeed, triumph, gainor achieve a victory, prove superior, gain mastery or control:It is sometimes disappointing to learn that right does notalways prevail. 2 predominate, be prevalent or widespread orcurrent, preponderate, dominate, be the order of the day: Asusual during Oktoberfest in Bavaria, revelry prevailed.
    Prevail on or upon. persuade, induce, influence, sway, dispose;incline, win over, bring round, convince: We prevailed on theguard to let us through the gate.

    Oxford

    V.intr.

    (often foll. by against, over) be victorious or gainmastery.
    Be the more usual or predominant.
    Exist or occurin general use or experience; be current.
    (foll. by on, upon)persuade.
    Prevailingly adv. [ME f. L praevalere (as PRAE-,valere have power), infl. by AVAIL]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X