• /pri'veil/

    Thông dụng

    Nội động từ

    ( + against, over) thắng thế, chiếm ưu thế; đánh bại
    socialism will prevail
    chủ nghĩa xã hội sẽ thắng thế
    to prevail over the enemy
    chiếm ưu thế đối với kẻ địch
    Thịnh hành, phổ biến khắp, lan khắp, thường xảy ra nhiều
    according to the custom that prevailed in those days
    theo phong tục thịnh hành thời bấy giờ
    ( + on, upon) khiến, thuyết phục
    to prevail upon somebody to do something
    thuyết phục ai làm gì


    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X