-
(Khác biệt giữa các bản)
127.0.0.1 (Thảo luận)
(New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Sự chỉ trích, sự trách mắng; lời chỉ trích, lời (nhận xét..) trách mắng===== ::[[to...)
So với sau →16:19, ngày 16 tháng 11 năm 2007
Thông dụng
Danh từ
Ngoại động từ
Chỉ trích ai/bản thân mình (nhất là vì không làm được việc gì); trách, trách cứ
- he reproached me with carelessness
- anh ta quở trách tôi về tội cẩu thả
- I have nothing to reproach myself for
- tôi chẳng có gì để tự trách mình (tức là đáng để tôi hối hận)
- reproach the government with neglect
- chỉ trích chính phủ về việc buông lỏng quản lý
Oxford
V. & n.
(often foll. by to) a thing that brings disgrace ordiscredit (their behaviour is a reproach to us all).
Adisgraced or discredited state (live in reproach and ignominy).4 (in pl.) RC Ch. a set of antiphons and responses for GoodFriday representing the reproaches of Christ to his people.
Reproachable adj.reproacher n. reproachingly adv. [ME f. OF reproche(r) f. Rmc(as RE-, L prope near)]
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ